Số vụ ly hôn đã xét xử phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Number of divorced cases cleared up by district
Vụ – Case
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
TỔNG SỐ – TOTAL |
9.379 |
9.290 |
9.671 |
7.308 |
11.141 |
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
2.962 |
2.679 |
2.844 |
2.007 |
3.508 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
658 |
618 |
654 |
543 |
708 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
512 |
493 |
593 |
387 |
581 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
469 |
570 |
572 |
398 |
601 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
594 |
624 |
599 |
431 |
326 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
901 |
914 |
1.033 |
783 |
1.331 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
438 |
474 |
484 |
357 |
569 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
396 |
449 |
497 |
381 |
551 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
963 |
916 |
960 |
810 |
1.108 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
660 |
660 |
653 |
634 |
855 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
826 |
893 |
782 |
577 |
1.003 |
12. TAND cấp tỉnh (sơ thẩm) | 88 | 131 | 127 | 83 | 170 |