Thống kê Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế

Năng suất lao động xã hội phân theo ngành kinh tế(*)

Labour productivity by kinds of economic activity(*)

Triệu đồng/lao động – Mill. dongs/employee

   

2018

 

2019

 

2020

 

2021

Sơ bộ Prel. 2022
 

TỔNG SỐ – TOTAL

 

193,8

 

198,3

 

210,7

 

224,0

 

249,1

Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

Agriculture, forestry and fishing

 

93,8

 

115,0

 

161,1

 

172,7

 

183,5

Khai khoáng – Mining and quarrying 408,7 414,1 350,3 253,0 362,0
Công nghiệp chế biến, chế tạo – Manufacturing 302,5 248,7 231,3 240,9 258,8
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Electricity, gas, stream and air conditioning supply

 

 

4.163,3

 

 

3.973,6

 

 

4.088,5

 

 

2.183,0

 

 

4.162,6

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Water supply, sewerage, waste management and remediation activities

 

 

 

464,5

 

 

 

347,2

 

 

 

236,6

 

 

 

212,9

 

 

 

226,6

Xây dựng – Construction 81,3 90,9 100,6 133,2 175,0
Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

Wholesale and retail trade; repair of motor vehicles and motorcycles

 

 

 

78,9

 

 

 

102,7

 

 

 

107,3

 

 

 

113,0

 

 

 

129,0

Vận tải, kho bãi – Transportation and storage 94,3 102,3 127,7 157,9 244,7
Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Accommodation and food service activities

 

60,9

 

73,5

 

86,2

 

66,0

 

82,7

Thông tin và truyền thông

Information and communication

 

585,6

 

578,3

 

1.203,6

 

1.125,8

 

1.198,3

Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

Financial, banking and insurance activities

 

489,2

 

424,2

 

402,6

 

516,5

 

556,2

Hoạt động kinh doanh bất động sản

Real estate activities

 

1.115,4

 

1.173,9

 

1.151,4

 

694,9

 

896,8

Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

Professional, scientific and technical activities

 

323,9

 

269,3

 

315,4

 

396,4

 

839,8

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

Administrative and support service activities

 

321,4

 

296,4

 

261,7

 

188,8

 

259,1

 

   

2018

 

2019

 

2020

 

2021

Sơ bộ Prel. 2022
 

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng;

đảm bảo XH bắt buộc

Activities of Communist Party, socio-political organizations; public administration and defence; compulsory security

 

 

 

 

 

 

63,4

 

 

 

 

 

 

78,4

 

 

 

 

 

 

110,2

 

 

 

 

 

 

129,9

 

 

 

 

 

 

152,4

Giáo dục và đào tạo – Education and training 96,3 113,5 131,2 154,7 170,3
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Human health and social work activities

 

236,4

 

290,3

 

432,6

 

625,2

 

430,7

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

Arts, entertainment and recreation

 

139,4

 

149,8

 

187,8

 

174,5

 

212,4

Hoạt động dịch vụ khác

Other service activities

 

73,4

 

64,6

 

59,1

 

47,7

 

55,3

Hoạt động làm thuê các công việc trong

các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình

Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use

 

 

 

 

 

 

117,2

 

 

 

 

 

 

160,2

 

 

 

 

 

 

223,8

 

 

 

 

 

 

252,2

 

 

 

 

 

 

269,0

Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

Activities of extraterritorial organizations and bodies

 

 

 

 

 

 

(*) Tổng sản phẩm trên địa bàn theo giá hiện hành bình quân 1 lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc. Trong đó, giá trị tăng thêm của các ngành được tính theo giá cơ bản.

(*) Average GRDP at current prices per employed population at 15 years of age and above. Of which, value added by economic activities is calculated at basic price.