Thống kê Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn Annual employed population at 15 years of age and above by sex and by residence

 

  Tổng số

Total

Phân theo giới tính

By sex

Phân theo thành thị, nông thôn

By residence

    Nam

Male

Nữ

Female

  Thành thị

Urban

Nông thôn

Rural

 

Người – Person

2010 1.424.590 750.030 674.560   458.310 966.280
2015 1.631.350 876.960 754.390   511.480 1.119.870
2016 1.643.730 885.630 758.100   519.940 1.123.790
2017 1.682.300 903.480 778.820   534.060 1.148.240
2018 1.624.640 887.960 736.680   535.520 1.089.120
2019 1.726.500 949.460 777.040   535.970 1.190.530
2020 1.724.390 929.500 794.890   701.900 1.022.490
2021 1.719.640 929.200 790.440   747.730 971.910
Sơ bộ – Prel. 2022 1.746.496 940.884 805.612   767.079 979.417
So với dân số – Proportion of population (%)
2010 55,26 58,67 51,91   53,63 56,07
2015 56,45 60,80 52,11   53,60 57,85
2016 55,69 60,04 51,35   53,40 56,82
2017 55,99 60,09 51,88   53,91 57,01
2018 53,18 58,01 48,33   53,21 53,16
2019 55,45 60,78 50,08   39,07 68,34
2020 54,27 57,62 50,81   49,90 57,75
2021 54,26 57,75 50,66   52,71 55,52
Sơ bộ – Prel. 2022 53,64 58,00 49,32   52,17 54,85