Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2022 phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Area, population and population density in 2022 by district
Diện tích Area (Km2) | Dân số trung bình (Người)
Average population (Person) |
Mật độ dân số (Người/km2) Population density (Person/km2) | |
TỔNG SỐ – TOTAL |
5.863,62 |
3.255.806 |
555,26 |
Phân theo huyện – By district | |||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
263,62 |
1.117.037 |
4.237,30 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
192,98 |
163.899 |
849,31 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
774,93 |
154.244 |
199,04 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
1.089,14 |
169.147 |
155,30 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
972,88 |
190.034 |
195,33 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
327,24 |
369.207 |
1.128,25 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
248,53 |
169.323 |
681,30 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
462,58 |
144.269 |
311,88 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
430,62 |
261.630 |
607,57 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
724,32 |
235.083 |
324,56 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
376,78 |
281.933 |
748,27 |