Thống kê Dân số trung bình thành thị phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Average urban population by district
Người – Person
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
TỔNG SỐ – TOTAL |
1.006.340 |
1.371.750 |
1.406.730 |
1.418.640 |
1.470.307 |
Phân theo huyện – By district | |||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
818.300 |
1.054.760 |
1.078.720 |
1.076.760 |
1.109.572 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
54.720 |
111.520 |
112.410 |
114.060 |
119.526 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
17.670 |
17.300 |
17.400 |
17.800 |
18.020 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
25.890 |
26.210 |
26.440 |
27.220 |
27.808 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
19.360 |
19.280 |
19.310 |
19.720 |
20.899 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
24.170 |
24.650 |
25.170 |
26.510 |
27.550 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
– |
13.370 |
20.480 |
20.950 |
20.996 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
– |
– |
– |
7.610 |
8.345 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
29.730 |
29.970 |
30.620 |
31.540 |
36.457 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
16.500 |
16.930 |
17.370 |
17.890 |
18.485 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
– |
57.760 |
58.810 |
58.580 |
62.649 |