Chỉ số biến động diện tích đất năm 2022 so với năm 2021 phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2022)
Change in natural land area index in 2022 compared to 2021 by types of land and by district (As of 31/12/2022)
%
Tổng diện tích Total area | Trong đó – Of which | ||||
Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land | Đất lâm nghiệp Forestry land | Đất chuyên dùng Specially used land |
Đất ở Homestead land |
||
TỔNG SỐ – TOTAL |
100,00 |
100,19 |
100,07 |
98,85 |
99,03 |
Phân theo huyện – By district | |||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
100,00 |
100,08 |
100,00 |
100,00 |
99,90 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
100,00 |
100,08 |
100,00 |
100,00 |
98,80 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
100,00 |
100,04 |
100,00 |
100,00 |
99,45 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
100,00 |
100,04 |
100,01 |
99,93 |
99,03 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
100,00 |
100,08 |
100,00 |
100,00 |
97,77 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
100,00 |
100,19 |
100,63 |
100,00 |
97,90 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
100,00 |
100,13 |
– |
100,06 |
97,08 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
100,00 |
100,02 |
100,00 |
100,00 |
99,44 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
100,00 |
100,70 |
100,00 |
97,42 |
97,82 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
100,00 |
100,01 |
100,01 |
100,00 |
99,95 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
100,00 |
100,99 |
102,47 |
94,19 |
99,66 |