(Tiếp theo) Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo ngành kinh tế
(Cont.) Annual employed population at 15 years of age and above by kinds of economic activity
Người – Person
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị – xã hội; QL Nhà nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo XH bắt buộc Activities of Communist Party, socio-political organizations; public administration and defence; compulsory security |
51.091 |
43.424 |
34.733 |
30.981 |
27.456 |
Giáo dục và đào tạo – Education and training | 64.708 | 64.268 | 60.462 | 53.336 | 51.852 |
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội
Human health and social work activities |
15.297 |
13.896 |
10.430 |
10.628 |
12.771 |
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí
Arts, entertainment and recreation |
12.997 |
13.672 |
10.430 |
10.346 |
10.335 |
Hoạt động dịch vụ khác
Other service activities |
25.925 |
31.265 |
31.261 |
30.981 |
34.466 |
Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Activities of households as employers; undifferentiated goods and services producing activities of households for own use |
8.123 |
6.948 |
5.427 |
5.187 |
5.245 |
Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế
Activities of extraterritorial organizations and bodies |
– |
– |
– |
– |
– |