Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo giới tính và theo thành thị, nông thôn
Labour force at 15 years of age and above by sex and by residence
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
Người – Person |
|||||
TỔNG SỐ – TOTAL | 1.765.120 | 1.752.590 | 1.755.380 | 1.756.950 | 1.777.017 |
Phân theo giới tính – By sex | |||||
Nam – Male | 956.530 | 964.890 | 945.400 | 948.020 | 959.120 |
Nữ – Female | 808.590 | 787.700 | 809.980 | 808.930 | 817.897 |
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence |
|||||
Thành thị – Urban | 609.610 | 546.060 | 716.190 | 759.870 | 778.545 |
Nông thôn – Rural | 1.155.510 | 1.206.530 | 1.039.190 | 997.080 | 998.472 |
Cơ cấu – Structure (%) |
|||||
TỔNG SỐ – TOTAL |
100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 | 100,00 |
Phân theo giới tính – By sex | |||||
Nam – Male | 54,19 | 55,06 | 53,86 | 53,96 | 53,97 |
Nữ – Female | 45,81 | 44,94 | 46,14 | 46,04 | 46,03 |
Phân theo thành thị, nông thôn
By residence |
|||||
Thành thị – Urban | 34,54 | 31,16 | 40,80 | 43,25 | 43,81 |
Nông thôn – Rural | 65,46 | 68,84 | 59,20 | 56,75 | 56,19 |