Thống kê Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi được đăng ký khai sinh phân theo giới tính và theo đơn vị hành chính cấp huyện
Percentage of children under 5 years old with birth registration by sex and by district
% | |||||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ
Prel. |
|
2022 | |||||
TOÀN TỈNH – WHOLE PROVINCE |
– |
– |
121,53 |
129,77 |
106,42 |
Phân theo giới tính – By sex | |||||
Nam – Male | – | – | 119,16 | 129,00 | 102,47 |
Nữ – Female | – | – | 124,20 | 130,59 | 111,01 |
Phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
By district |
|||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
– |
– |
110,87 |
138,22 |
83,45 |
2. Thành phố Long Khánh | |||||
Long Khanh city | – – | 120,25 | 219,25 | 156,26 | |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
– – |
145,08 |
216,07 |
153,58 |
|
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
– – |
145,35 |
72,35 |
115,24 |
|
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
– – |
108,52 |
107,95 |
100,27 |
|
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
– – |
163,41 |
66,33 |
129,46 |
|
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
– – |
124,36 |
136,01 |
129,36 |
|
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
– – |
109,02 |
129,86 |
90,50 |
|
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
– – |
128,12 |
130,61 |
113,92 |
|
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
– – |
128,75 |
79,94 |
106,98 |
|
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
– – |
95,29 |
305,54 |
140,58 |
Ghi chú: Năm 2019 trở về trước không có số liệu thống kê