Thống kê Dân số trung bình nông thôn phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Average rural population by district
Người – Person
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
TỔNG SỐ – TOTAL |
2.048.750 |
1.741.960 |
1.770.670 |
1.750.460 |
1.785.499 |
Phân theo huyện – By district | |||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
218.930 |
7.650 |
7.350 |
7.330 |
7.465 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
96.070 |
40.760 |
42.370 |
40.770 |
44.373 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
135.770 |
135.710 |
136.180 |
135.840 |
136.224 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
135.530 |
138.670 |
141.980 |
139.750 |
141.339 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
168.620 |
168.030 |
168.320 |
167.960 |
169.135 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
316.460 |
326.500 |
337.950 |
332.970 |
341.657 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
163.060 |
151.170 |
145.520 |
145.280 |
148.327 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
140.770 |
140.910 |
142.050 |
134.490 |
135.924 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
212.660 |
217.400 |
222.160 |
219.620 |
225.173 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
209.430 |
210.930 |
212.090 |
213.420 |
216.598 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
251.450 |
204.230 |
214.700 |
213.030 |
219.284 |