Thống kê Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Thống kê Dân số trung bình nữ phân theo đơn vị hành chính cấp huyện

Average female population by district

Người Person

   

2018

 

2019

 

2020

 

2021

Sơ bộ Prel. 2022
 

TỔNG SỐ – TOTAL

 

1.524.320

 

1.551.550

 

1.564.290

 

1.560.200

 

1.633.596

Phân theo huyện – By district          
1. Thành phố Biên Hòa

Bien Hoa city

 

526.430

 

533.670

 

539.420

 

538.420

 

566.066

2. Thành phố Long Khánh

Long Khanh city

 

75.320

 

75.800

 

76.700

 

76.720

 

82.759

3. Huyện Tân Phú

Tan Phu district

 

75.890

 

75.700

 

75.070

 

75.100

 

77.044

4. Huyện Vĩnh Cửu

Vinh Cuu district

 

80.930

 

82.460

 

83.310

 

82.590

 

83.055

5. Huyện Định Quán

Dinh Quan district

 

94.120

 

93.140

 

92.140

 

92.170

 

93.427

6. Huyện Trảng Bom

Trang Bom district

 

168.480

 

173.720

 

177.630

 

175.850

 

188.098

7. Huyện Thống Nhất

Thong Nhat district

 

81.580

 

82.390

 

81.880

 

81.990

 

84.888

8. Huyện Cẩm Mỹ

Cam My district

 

69.580

 

69.660

 

69.020

 

69.050

 

71.649

9. Huyện Long Thành

Long Thanh district

 

117.540

 

124.610

 

125.130

 

124.320

 

130.189

10. Huyện Xuân Lộc

Xuan Loc district

 

112.020

 

112.790

 

112.310

 

113.220

 

116.008

11. Huyện Nhơn Trạch

Nhon Trach district

 

122.430

 

127.610

 

131.680

 

130.770

 

140.413