Dân số trung bình nam phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Average male population by district
Người – Person
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
TỔNG SỐ – TOTAL |
1.530.770 |
1.562.160 |
1.613.110 |
1.608.900 |
1.622.210 |
Phân theo huyện – By district | |||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
510.800 |
528.740 |
546.650 |
545.670 |
550.971 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
75.470 |
76.480 |
78.080 |
78.110 |
81.140 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
77.550 |
77.310 |
78.510 |
78.540 |
77.200 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
80.490 |
82.420 |
85.110 |
84.380 |
86.092 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
93.860 |
94.170 |
95.490 |
95.510 |
96.607 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
172.150 |
177.430 |
185.490 |
183.630 |
181.109 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
81.480 |
82.150 |
84.120 |
84.240 |
84.435 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
71.190 |
71.250 |
73.030 |
73.050 |
72.620 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
124.850 |
122.760 |
127.650 |
126.840 |
131.441 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
113.910 |
115.070 |
117.150 |
118.090 |
119.075 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
129.020 |
134.380 |
141.830 |
140.840 |
141.520 |