Thống kê Dân số trung bình phân theo đơn vị hành chính cấp huyện
Average population by district
Người – Person
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
Sơ bộ Prel. 2022 | |
TỔNG SỐ – TOTAL |
3.055.090 |
3.113.710 |
3.177.400 |
3.169.100 |
3.255.806 |
Phân theo huyện – By district | |||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
1.037.230 |
1.062.410 |
1.086.070 |
1.084.090 |
1.117.037 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
150.790 |
152.280 |
154.780 |
154.830 |
163.899 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
153.440 |
153.010 |
153.580 |
153.640 |
154.244 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
161.420 |
164.880 |
168.420 |
166.970 |
169.147 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
187.980 |
187.310 |
187.630 |
187.680 |
190.034 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
340.630 |
351.150 |
363.120 |
359.480 |
369.207 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
163.060 |
164.540 |
166.000 |
166.230 |
169.323 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
140.770 |
140.910 |
142.050 |
142.100 |
144.269 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
242.390 |
247.370 |
252.780 |
251.160 |
261.630 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
225.930 |
227.860 |
229.460 |
231.310 |
235.083 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
251.450 |
261.990 |
273.510 |
271.610 |
281.933 |