Cơ cấu đất sử dụng phân theo loại đất và phân theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2022) Structure of used land use by types of land and by district (As of 31/12/2022)
%
Tổng diện tích Total area | Trong đó – Of which | ||||
Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land | Đất lâm nghiệp Forestry land | Đất chuyên dùng Specially used land |
Đất ở Homestead land |
||
TỔNG SỐ – TOTAL |
100,00 |
47,54 |
29,19 |
8,93 |
3,40 |
Phân theo huyện – By district | |||||
1. Thành phố Biên Hòa
Bien Hoa city |
100,00 |
27,63 |
0,56 |
42,91 |
18,57 |
2. Thành phố Long Khánh
Long Khanh city |
100,00 |
82,88 |
0,03 |
8,92 |
6,05 |
3. Huyện Tân Phú
Tan Phu district |
100,00 |
30,89 |
60,13 |
2,76 |
1,64 |
4. Huyện Vĩnh Cửu
Vinh Cuu district |
100,00 |
14,18 |
66,16 |
2,64 |
1,04 |
5. Huyện Định Quán
Dinh Quan district |
100,00 |
40,30 |
36,30 |
1,78 |
1,33 |
6. Huyện Trảng Bom
Trang Bom district |
100,00 |
71,05 |
0,97 |
11,94 |
7,00 |
7. Huyện Thống Nhất
Thong Nhat district |
100,00 |
80,69 |
– |
7,04 |
3,86 |
8. Huyện Cẩm Mỹ
Cam My district |
100,00 |
87,50 |
0,08 |
5,41 |
2,72 |
9. Huyện Long Thành
Long Thanh district |
100,00 |
72,11 |
2,03 |
16,32 |
3,84 |
10. Huyện Xuân Lộc
Xuan Loc district |
100,00 |
63,00 |
16,03 |
14,00 |
2,69 |
11. Huyện Nhơn Trạch
Nhon Trach district |
100,00 |
43,54 |
11,07 |
19,32 |
5,51 |