Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2022)

Hiện trạng sử dụng đất phân theo loại đất và theo đơn vị hành chính cấp huyện (Tính đến 31/12/2022)

Land use by types of land and by district (As of 31/12/2022)

 Ha

  Tổng diện tích Total area   Trong đó – Of which  
Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land Đất lâm nghiệp Forestry land Đất chuyên dùng Specially used land  

Đất ở Homestead land

 

TỔNG SỐ – TOTAL

 

586.362

 

278.737

 

171.132

 

52.386

 

19.949

Phân theo huyện

By district

         
1. Thành phố Biên Hòa

Bien Hoa city

 

26.362

 

7.283

 

148

 

11.311

 

4.896

2. Thành phố Long Khánh

Long Khanh city

 

19.298

 

15.994

 

5

 

1.721

 

1.168

3. Huyện Tân Phú

Tan Phu district

 

77.493

 

23.941

 

46.600

 

2.138

 

1.271

4. Huyện Vĩnh Cửu

Vinh Cuu district

 

108.914

 

15.443

 

72.054

 

2.878

 

1.132

5. Huyện Định Quán

Dinh Quan district

 

97.288

 

39.203

 

35.311

 

1.730

 

1.298

6. Huyện Trảng Bom

Trang Bom district

 

32.724

 

23.251

 

316

 

3.908

 

2.290

7. Huyện Thống Nhất

Thong Nhat district

 

24.853

 

20.055

 

 

1.750

 

959

8. Huyện Cẩm Mỹ

Cam My district

 

46.258

 

40.477

 

38

 

2.502

 

1.260

9. Huyện Long Thành

Long Thanh district

 

43.062

 

31.051

 

875

 

7.027

 

1.652

10. Huyện Xuân Lộc

Xuan Loc district

 

72.432

 

45.633

 

11.614

 

10.142

 

1.947

11. Huyện Nhơn Trạch

Nhon Trach district

 

37.678

 

16.406

 

4.171

 

7.279

 

2.076