Hệ thống chỉ tiêu thống kê KH&CN

  1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theoLuật số: 01/2021/QH15 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều và Phụ lục danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống kê số 89/2015/QH13
14. Khoa học và công nghệ
167 1401 Số tổ chức khoa học và công nghệ
168 1402 Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ
169 1403 Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
170 1404 Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ
171 1405 Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp
172 1406 Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
21. Bảo vệ môi trường
227 2108 Tỷ lệ khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
  1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ ban hành kèm theoThông tư số 03/2018/TT-BKHCN ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

DANH MỤC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

TT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu
01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1 0101 Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệ
2 0102 Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệ
3 0103 Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
02. NHÂN LỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
4 0201 Số người làm việc trong ngành khoa học và công nghệ
5 0202 Số cán bộ nghiên cứu
03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
6 0301 Tổng chi quốc gia cho hoạt động khoa học và công nghệ
7 0302 Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ
04. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ
8 0401 Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được phê duyệt mới
9 0402 Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu
10 0403 Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụng
11 0404 Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiện
12 0405 Số người được đào tạo thông qua nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
 

05. HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

13 0501 Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệ
14 0502 Số điều ước, thỏa thuận quốc tế về khoa học và công nghệ được ký kết
15 0503 Số đoàn ra về khoa học và công nghệ
16 0504 Số đoàn vào về khoa học và công nghệ
17 0505 Số người Việt Nam định cư ở nước ngoài và chuyên gia nước ngoài hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ tại Việt Nam
06. ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
18 0601 Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạo
19 0602 Chi cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
20 0603 Số doanh nghiệp khoa học và công nghệ
21 0604 Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
22 0605 Số doanh nghiệp có bộ phận nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
23 0606 Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phép
24 0607 Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiện
25 0608 Tổng giá trị hợp đồng chuyển giao công nghệ
26 0609 Số tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
27 0610 Tỷ trọng giá trị sản phẩm công nghệ cao và ứng dụng công nghệ cao trong tổng giá trị sản xuất công nghiệp
28 0611 Giá trị giao dịch của thị trường khoa học và công nghệ
29 0612 Số dự án đầu tư được thẩm định công nghệ
07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ
30 0701 Số đơn đăng ký xác lập quyền sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
31 0702 Số văn bằng bảo hộ đối tượng sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
32 0703 Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân trong nước
33 0704 Số chủ thể trong nước được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệp tại Việt Nam
34 0705 Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng ký
 

08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

35 0801 Số bài báo của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệ
36 0802 Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam
09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG
37 0901 Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố
38 0902 Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành
39 0903 Số quy chuẩn kỹ thuật địa phương
40 0904 Số mẫu phương tiện đo được phê duyệt
41 0905 Số tổ chức kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
42 0906 Số phương tiện đo, chuẩn đo lường được kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
43 0907 Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệp
44 0908 Số doanh nghiệp, tổ chức đăng ký sử dụng mã vạch
45 0909 Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhận
46 0910 Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc gia
47 0911 Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt động
10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN  BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
48 1001 Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử
49 1002 Số cơ sở, cá nhân tiến hành công việc bức xạ
50 1003 Số nhân viên bức xạ
51 1004 Số thiết bị bức xạ
52 1005 Số nguồn phóng xạ
53 1006 Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấp

 

PHÂN CÔNG THU THẬP, TỔNG HỢP CÁC CHỈ TIÊU THỐNG KÊ  QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STT Mã số Nhóm, tên chỉ tiêu Phân tổ chủ yếu Kỳ công bố Đơn vị chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp
Đơn vị chủ trì Đơn vị phối hợp
1 1401 Số tổ chức khoa học và công nghệ – Loại hình kinh tế.

– Loại hình tổ chức.

– Lĩnh vực KH&CN.

– Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

– Thầm quyền thành lập.

– Đăng ký hoạt động.

Năm Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia Vụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN; Sở KH&CN các tỉnh/TP trực thuộc Trung ương
2 1402 Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ – Giới tính.

– Dân tộc.

– Loại hình tổ chức.

– Lĩnh vực hoạt động.

– Lĩnh vực đào tạo.

– Trình độ chuyên môn.

– Chức danh (giáo sư/phó giáo sư).

– Quốc tịch.

– Độ tuổi.

– Bộ, ngành.

– Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

Năm Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia Vụ Tổ chức cán bộ; Sở KH&CN các tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
3 1403 Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ – Vị trí hoạt động.

– Trình độ chuyên môn.

– Giới tính.

– Khu vực hoạt động.

– Lĩnh vực KH&CN.

– Dân tộc

02 năm Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia  
4 1404 Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ – Lĩnh vực kỹ thuật.

– Khu vực hoạt động.

– Quốc tịch chủ văn bằng.

– Loại văn bằng.

Năm Cục Sở hữu trí tuệ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
5 1405 Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị – Ngành kinh tế.

– Loại hình kinh tế.

– Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

Năm Cục Ứng dụng và phát triển công nghệ Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
6 1407 Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ – Nguồn cấp kinh phí.

– Loại hình nghiên cứu.

– Khu vực hoạt động.

– Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.

02 năm Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia